CATALOGUE MÁY GẠCH KHÔNG NUNG
- DG
-
Liên hệ
-
Số lượng:
VỀ CHÚNG TÔI
DESIGN GROUP VIỆT NAM
Công ty TNHH Design Group Việt Nam được thành lập với kim chỉ nam xuyên suốt “Lấy lợi ích của khách, làm động lực để phát triển” cùng với sự tâm huyết của Ban giám đốc đã chỉ đạo cán bộ, công nhân viên Design Group với khẩu hiệu: “Đừng cố gắng bán, Hãy giúp khách mua!” đem lại cho khách hàng sự phục vụ tận tình, trải nghiệm tốt nhất về sản phẩm.
Design Group Việt Nam được thành lập sau nhiều năm nghiên cứu thị trường và thấu hiểu khách hàng. Ban giám đốc của Công ty đã lựa chọn được những đơn vị cung ứng sản phẩm tốt nhất với chất lượng và giá cả cạnh trạnh nhất. Chúng tôi luôn đặt sự tin tưởng của khách hàng với Design Group là lợi nhuận và là tiêu chí hàng đầu để phát triển mạnh mẽ.
Với tầm nhìn đưa đưa thương hiệu Design Group vươn tầm ra thế giới toàn thể cán bộ, công nhân viên đều dùng sự tận tâm, tâm huyết trong công việc không ngừng cố gắng ngày càng thấu hiểu khách hàng hơn. Niềm tin của khách hàng chính là sự tăng trưởng, phát triển bền vững nhất!
Cùng với đội ngũ kĩ thuật được đào tạo bài bản, yêu nghề là những đơn vị sản xuất nổi tiếng, sử dụng công nghệ tiên tiến nhất, mới nhất của Châu Âu, Mỹ, Đức, Nhật chúng tôi hoàn toàn tin tưởng sẽ dành trọn được niềm tin của khách hàng đối với mọi sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi cung cấp.
“Công ty TNHH Design Group Việt Nam là doanh nghiệp chuyên cung cấp các sản phẩm dây chuyền sản xuất gạch không nung,máy ép gạch không nung , sửa chửa máy ép gạch , máy và thiết bị SX ngói màu xi măng ,khuôn máy ép gạch không nung…. tốt nhất Việt Nam.
Dây chuyền sản xuất gạch không nung tự động là sản phẩm đặc biệt thành công của công ty. Máy ép gạch không nung đã sản xuất với những tính năng độc đáo ưu việt như:
Năng suất cao, vận hành ổn định, bền bỉ, thời gian ép ngắn, tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn… dịch vụ bảo hành nhanh chóng.
Toàn bộ thiết bị cơ khí được chế tạo tại nhà máy ở nước ngoài. hệ thống điều khiển PLC thông minh có chức năng báo động và ngăn chặn sự cố tức thời. Máy ép gạch sử dụng linh kiện thủy lực của YUKEN, bơm PERMCO, linh kiện điện tử của SIEMEN,… được nhập khẩu chính hãng từ nhật bản làm việc chuẩn xác tin cậy.
Với trang thiết bị hiện đại, cùng với quản lý sản xuất chuyên nghiệp, đội ngũ kỹ thuật lành nghề, công ty TNHH Design Group Việt Nam mang đến những sản phẩm có chất lượng cao, tiến độ giao hàng đảm bảo, giá thành hợp lý nhằm đáp ứng yêu cầu và nhu cầu khác nhau của khách hàng.
Thế mạnh làm nên thương hiệu Design Group khác biệt chính là: Sự chuyên môn hóa trong từng bộ phận, tính trách nhiệm cao cùng những giám sát kỹ thuật làm việc nghiêm túc, cẩn thận nhằm tạo nên những sản phẩm hoàn thiện đến từng chi tiết nhỏ nhất. Ngoài ra, các bộ phận thường xuyên trao đổi công việc, chia sẻ những khó khăn, sáng kiến xây dựng nên một Design Group Việt Nam năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp hơn trong từng dự án chúng tôi tham gia.
Với phương châm “ Hợp tác để cùng thành công”, và định hướng “Liên tục cải tiến” công ty TNHH Design Group Việt Nam đã luôn nỗ lực cả về nhân lực, vật lực, xây dựng uy tín thương hiệu, niềm tin với khách hàng với những sản phẩm chúng tôi cung cấp.
Sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian qua là nguồn động viên to lớn trên bước đường phát triển của công ty TNHH Design Group Việt Nam . Chúng tôi xin hứa sẽ không ngừng hoàn thiện, phục vụ khách hàng tốt nhất để luôn xứng đáng với niềm tin ấy.”
Chất lượng sản phẩm và Tín nhiệm của khách hàng:
Là Thương hiệu và Sự tăng trưởng bền vững của chúng tôi!
SẢN PHẨM NỔI BẬT
-
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT GẠCH KHÔNG NUNG QT4-25
STT |
Tên Thiết Bị |
Thông Số |
Ảnh |
|
1 |
Máy Chính QT4-25 |
Trọng lượng |
3 Tấn |
|
Động cơ rung |
2 Động cơ |
|||
Hộp số |
|
|||
Giao diện |
Tiếng Anh |
|||
Chu kì ép |
20s |
|||
Tần số ép |
4200r/min |
|||
2 |
Máy Trộn |
Động cơ Trộn |
7.5 Kw |
|
Thời gian trộn |
30-45 (s) |
|||
Đường kính thùng |
1.5 m |
|||
Sản lượng |
(17-21)m3 |
|||
Trọng lượng |
600Kg |
|||
Kích thước |
1.5 *1.3 m |
|||
3 |
Băng Tải Liệu |
Kích thước |
6m |
|
Động cơ |
0.75kw |
|||
Trọng lượng |
260 Kg |
|||
4 |
HT Chồng tấm ra gạch |
Động cơ nâng |
2.2 Kw |
|
Động cơ di chuyển |
0.75 Kw |
Công suất:
STT |
TÊN GẠCH |
KÍCH THƯỚC |
VIÊN |
VIÊN/H |
VIÊN/NGÀY |
1 |
Gạch đặc |
220x60x105 |
22 |
3,960 |
22,000 |
2 |
Gạch đặc |
210x60x100 |
25 |
4,500 |
25,000 |
3 |
Gạch 4 khoang |
390x190x190 |
4 |
720 |
4,000 |
Tổng quan.
-
Nhân công: 5 người.
-
Diện tích nhà xưởng 600 M2.
-
Cốt liệu:
Đá mạt( 0-5) có tỉ lệ bột đá 20% + Xi măng (5,6% - 6%) + Cát (<4%) + Tro bay (6-10%)
-
1m3 = 560 viên gạch đặc.
-
Chu kỳ ép: (17-24)s
+ Đặc điểm:
-
Không sử dụng thủy lực.
-
Giao diện màn hình điều khiển bằng tiếng Anh/ Trung Quốc.
-
Khách hàng được miễn phí:
-
01 Khuôn bất kì do khách hàng chọn.
-
02 Xe nâng thủy lực bằng tay.
-
Thiết bị sửa chữa: Clê, tô vít …
-
Hộp đồ dự phòng.
-
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT GẠCH KHÔNG NUNG QT4-20
STT |
Tên Thiết Bị |
Thông Số |
Ảnh |
|
1 |
Máy Chính QT4-20 |
Trọng lượng |
3 Tấn |
|
Động cơ rung |
4Kw *2 |
|||
Trạm thủy lực |
7.5 Kw |
|||
Giao diện |
Tiếng Anh |
|||
Chu kì ép |
20s |
|||
Tần số ép |
4200r/min |
|||
2 |
Máy Trộn |
Động cơ Trộn |
7.5 Kw |
|
Thời gian trộn |
30-45 (s) |
|||
Đường kính thùng |
1.5 m |
|||
Sản lượng |
(17-21)m3 |
|||
Trọng lượng |
600Kg |
|||
Kích thước |
1.5 *1.3 m |
|||
3 |
Băng Tải Liệu |
Kích thước |
6m |
|
Động cơ |
0.75kw |
|||
Trọng lượng |
260 Kg |
|||
4 |
HT Chồng tấm ra gạch |
Động cơ nâng |
2.2 Kw |
|
Động cơ di chuyển |
0.75 Kw |
Công suất:
STT |
TÊN GẠCH |
KÍCH THƯỚC |
VIÊN |
VIÊN/H |
VIÊN/NGÀY |
1 |
Gạch đặc |
220x60x105 |
22 |
3,960 |
22,000 |
2 |
Gạch đặc |
210x60x100 |
25 |
4,500 |
25,000 |
3 |
Gạch 4 khoang |
390x190x190 |
4 |
720 |
4,000 |
4 |
Gạch màu (Gạch vỉa hè) |
Tổng quan.
-
Nhân công: 5 người.
-
Diện tích nhà xưởng 600 M2.
-
Cốt liệu:
Đá mạt( 0-5) có tỉ lệ bột đá 20% + Xi măng (5,6% - 6%) + Cát (<4%) + Tro bay (6-10%)
-
1m3 = 560 viên gạch đặc.
-
Chu kỳ ép: (17-24)s
+ Đặc điểm:
-
Sử dụng ép thủy lực và rung động cơ.
-
Giao diện màn hình điều khiển bằng tiếng Anh/ Trung Quốc.
-
Khách hàng được miễn phí:
-
01 Khuôn bất kì do khách hàng chọn.
-
02 Xe nâng thủy lực bằng tay.
-
Thiết bị sửa chữa: Clê, tô vít …
-
Hộp đồ dự phòng.
-
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT GẠCH KHÔNG NUNG QT4-15S
STT |
Tên Thiết Bị |
Thông Số |
Ảnh |
|
1 |
Máy Chính QT4-15S |
Trọng lượng |
3 Tấn |
|
Động cơ rung |
4Kw *2 |
|||
Trạm thủy lực |
7.5 Kw |
|||
Giao diện |
Tiếng Việt |
|||
Chu kì ép |
20s |
|||
Tần số ép |
4200r/min |
|||
2 |
Máy Trộn |
Động cơ Trộn |
7.5 Kw |
|
Thời gian trộn |
30-45 (s) |
|||
Đường kính thùng |
1.5 m |
|||
Sản lượng |
(17-21)m3 |
|||
Trọng lượng |
600Kg |
|||
Kích thước |
1.5 *1.3 m |
|||
3 |
Băng Tải Liệu |
Kích thước |
6m |
|
Động cơ |
0.75kw |
|||
Trọng lượng |
260 Kg |
|||
4 |
HT Chồng tấm ra gạch |
Động cơ nâng |
2.2 Kw |
|
Động cơ di chuyển |
0.75 Kw |
Công suất:
STT |
TÊN GẠCH |
KÍCH THƯỚC |
VIÊN |
VIÊN/H |
VIÊN/NGÀY |
1 |
Gạch đặc |
220x60x105 |
22 |
3,960 |
22,000 |
2 |
Gạch đặc |
210x60x100 |
25 |
4,500 |
25,000 |
3 |
Gạch 4 khoang |
390x190x190 |
4 |
720 |
4,000 |
4 |
Gạch màu (Gạch vỉa hè) |
Tổng quan.
-
Nhân công: 5 người.
-
Diện tích nhà xưởng 600 M2.
-
Cốt liệu:
Đá mạt( 0-5) có tỉ lệ bột đá 20% + Xi măng (5,6% - 6%) + Cát (<4%) + Tro bay (6-10%)
-
1m3 = 560 viên gạch đặc.
-
Chu kỳ ép: (17-24)s
+ Đặc điểm:
-
Sử dụng ép thủy lực và rung động cơ.
-
Giao diện màn hình điều khiển bằng tiếng Tiếng Việt
-
Khách hàng được miễn phí:
-
01 Khuôn bất kì do khách hàng chọn.
-
02 Xe nâng thủy lực bằng tay.
-
Thiết bị sửa chữa: Clê, tô vít …
-
Hộp đồ dự phòng.
-
DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT GẠCH KHÔNG NUNG QT6-15
STT |
Tên Thiết Bị |
Thông Số |
Ảnh |
|
1 |
Máy Chính QT6-15 |
Trọng lượng |
7.9 Tấn |
|
KT: 3.2x2x2.75 mét |
||||
Trạm thủy lực |
||||
Khuôn gạch |
Y/C |
|||
Chu kì ép |
20s |
|||
Tủ điện |
||||
2 |
Trạm Trộn JS500 |
Tổng CS |
27.6 Kw |
|
Thời gian trộn |
30-45 (s) |
|||
KL Liệu |
500-700Kg |
|||
Sản lượng |
> 25m3/h |
|||
Trọng lượng |
4800Kg |
|||
Kích thước: 4.2x2.3x2.8 mét |
||||
3 |
Băng Tải Liệu |
Kích thước |
8m |
|
Động cơ |
2.2kw |
|||
Trọng lượng |
300Kg |
|||
4 |
Phễu 3 Khoang PL1200 |
Khoang TG |
1.2 m³ |
|
Công suất |
3×3m³ |
|||
Lưu lượng |
60m³/h |
|||
Trọng lượng |
2000 kg |
|||
Số khoang chứa |
3 |
|||
KT: 8.4x2x2.8 mét |
||||
5 |
Cân xi măng |
Công suất |
0.4m3 |
|
6 |
Vít Tải |
Kt ống |
219 mm |
|
Loại thép |
8 mm |
|||
Công suất (m3/h) |
34tm3/h |
|||
Động cơ |
5.5 kw |
|||
7 |
Xi lô |
Công suất |
100 tấn |
|
Đường kính |
2.8 m |
|||
Thép dày |
5mm |
|||
Chiều cao |
12 m |
|||
8 |
HT Cấp Pallet |
Máy cấp pallet tự động |
|
|
9 |
HT chồng tấm ra gạch |
Động cơ nâng |
2.2 Kw |
|
Động cơ di chuyển |
0.75 Kw |
Công Năng:
STT |
Loại Gạch |
Kích Thước |
Viên |
Viên/H |
Viên/Ngày |
H&ig
|